Tuesday, October 21, 2014

[Pronunciation-Hatcat] Vowel Sound

Ở bài trước, mình đã giới thiệu về phonology tức là lĩnh vực quy định về âm và sự tương tác của các âm trong một từ. Mình cũng giới thiệu về các loại từ điển, và AHD sẽ được sử dụng để giúp chúng ta tra âm của một từ. Khi chúng ta đã biết về phonology thì việc học âm của một từ có thể dựa vào từ điển mà không cần phải đi hỏi trực tiếp giáo viên hay một người nào đó. Sau đây là các phoneme cơ bản đầu tiên: vowel sound.

Nếu các bạn chưa biết về phonology và từ điển AHD thì có thể xem bài viết trước của mình tại đây: http://handenglish.blogspot.com/2014/10/pronunciation-hatcat-su-khac-nhau-giua.html

Let's go!

  • Long vowel

Chúng ta sẽ làm quen với các 6 âm căn bản đầu tiên; đó là “long vowel”. Dịch “long vowel” là “nguyên âm dài” cũng được nhưng mình nghĩ tốt nhất là gọi nguyên tên Tiếng Anh như vậy.
Khi đọc từng âm riêng rẻ nên đọc theo cách từ âm đi ngang à xuống giọng và kéo dài ra, tưởng tượng như đọc hai âm nhưng không được đọc đứt quãng.
 
STT
Tên của âm
Ký hiệu phiên âm theo cô Hạt cát
Ký hiệu phiên âm AHD
Ký hiệu phiên âm của mình theo tiếng Việt
Từ chứa âm
1
Long a
/a-/
/ā/
/ei/
May, mate, game
2
Long e
/e-/
/ē/
/ii/
Me, seat, complete
3
Long i
/i-/
/ī/
/ai/
Die, fine, light
4
Long o
/o-/
/ō/
/ou/
Go, snow, smoke, home
5
Long u
/yoo-/
/yōō/
/iuu/
Few, cute, beauty
6
Long oo
/oo-/
/ōō/
/uu/
Zoo, move, too, new

  • Short vowel

Với “short vowel”, khi đọc từng âm riêng rẻ nên đọc âm đi từng “ngang” à “lên” giọng, dứt khoát, không kéo dài.
Một word đọc với “short vowel” thì trong word đó bắt buộc phải có một phụ âm (consonant) phía sau “vowel”. Ví dụ: cat,  “a” sẽ được đọc với “short a” và bắt buộc phái có consonant “t” phía sau “a”. 

STT
Tên của âm
Ký hiệu phiên âm theo cô Hạt cát
Ký hiệu phiên âm trên AHD
Ký hiệu phiên âm của mình theo tiếng Việt
Từ chứa âm
1
Short a
/a(/
/ă/
/ae/
Cat, hat
2
Short e
/e(/
/ĕ/
/e/
Leg, beg, emphazie, ten
3
Short i
/i(/
/ĭ/
/ie/
In, it, grin
4
Short o
/o(/
/ŏ/
/o/
Hot, top, shop
5
Short u
/u (/
/ŭ/
/ơ/ | /â/
Cub, cup, fun, won, luck
6
Short oo
/oo(/
/ŏŏ/
/uơ/
Look, good, could, foot

Nguyên tắc khi phát âm “long vowel” and “short vowel”:
+ long vowel: tense, tức là phải rất “khổ sở”, có lúc phải chu mỏ ra (long oo), bành miệng theo chiều ngang (long i), mở miệng rộng hết cỡ theo chiều dọc (long a),..
+ short vowel: lax, thoải mái thôi, được nhanh, ngắn, dứt khoát.

-----oOo-----
Useful link: pronunciation
[1]. http://www.starfall.com/index.htm

1 comment:

  1. cho mình xin từ điển để cài vào máy được không ạ
    thuhoa5467@gmail.com
    mình cám ơn

    ReplyDelete