Trong bài viết
này, chúng ta sẽ học tiếp 18 âm: b, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, r, s, t, v,
w, y, z. Trong đó có một số lưu ý:
- Ba
âm phải thổi hơi ra (aspirated): p, t, k.
- Hai
âm phải chu mỏ ra đọc chữ “u” trước: r, w
- Âm
j phát âm gần giống âm ch của miền Nam, nhưng hơi gằng giọng hơn.
- Âm
mũi: m, n
STT
|
Tên
âm
|
Phiên
âm Hạt cát và AHD
|
Phiên
âm theo tiếng Việt (của mình)
|
Âm
trong từ
|
1
|
b
|
/b/
|
/b/
|
Baby
|
2
|
d
|
/d/
|
/đ/
|
Day
|
3
|
f
|
/f/
|
/ph/
|
Food
|
4
|
g
|
/g/
|
/g/
|
Go
|
5
|
h
|
/h/
|
/h/
|
Hot
|
6
|
j
|
/j/
|
/~ch/
|
Job
|
7
|
k
|
/k/
|
/~kh/
|
Car
|
8
|
l
|
/l/
|
/l/
|
Lot
|
9
|
m
|
/m/
|
/m/
|
Mom
|
10
|
n
|
/n/
|
/n/
|
Not
|
11
|
p
|
/p/
|
/~ph/
|
People
|
12
|
r
|
/r/
|
/~r/
|
Run
|
13
|
s
|
/s/
|
/~x/
|
Sin
|
14
|
t
|
/t/
|
/~th/
|
Ten
|
15
|
v
|
/v/
|
/v/
|
Visit
|
16
|
w
|
/w/
|
/~qu/
|
We
|
17
|
y
|
/y/
|
/d/
|
Yes
|
18
|
z
|
/z/
|
/~gi/
|
zoo
|
Ghi chú: những
âm mình kí hiệu là “~”, tức là nó chỉ gần giống thôi, nên các âm này không có âm
tương ứng trong Tiếng Việt, mục đích là cho dễ nhớ lúc bắt đầu tập phát âm.
-----oOo-----
Useful link: The sound of American English
No comments:
Post a Comment