Wednesday, October 22, 2014

[Pronunciation-Hatcat] Consonant Sound

Trong bài viết này, chúng ta sẽ học tiếp 18 âm: b, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, r, s, t, v, w, y, z. Trong đó có một số lưu ý:
Ba âm phải thổi hơi ra (aspirated): p, t, k.
- Hai âm phải chu mỏ ra đọc chữ “u” trước: r, w
 Âm j phát âm gần giống âm ch của miền Nam, nhưng hơi gằng giọng hơn.
- Âm mũi: m, n

STT
Tên âm
Phiên âm Hạt cát và AHD
Phiên âm theo tiếng Việt (của mình)
Âm trong từ
1
b
/b/
/b/
Baby
2
d
/d/
/đ/
Day
3
f
/f/
/ph/
Food
4
g
/g/
/g/
Go
5
h
/h/
/h/
Hot
6
j
/j/
/~ch/
Job
7
k
/k/
/~kh/
Car
8
l
/l/
/l/
Lot
9
m
/m/
/m/
Mom
10
n
/n/
/n/
Not
11
p
/p/
/~ph/
People
12
r
/r/
/~r/
Run
13
s
/s/
/~x/
Sin
14
t
/t/
/~th/
Ten
15
v
/v/
/v/
Visit
16
w
/w/
/~qu/
We
17
y
/y/
/d/
Yes
18
z
/z/
/~gi/
zoo


Ghi chú: những âm mình kí hiệu là “~”, tức là nó chỉ gần giống thôi, nên các âm này không có âm tương ứng trong Tiếng Việt, mục đích là cho dễ nhớ lúc bắt đầu tập phát âm.

-----oOo-----
Useful link: The sound of American English

No comments:

Post a Comment