Trong bài viết
này, chúng ta sẽ học một số vowel và consonant khác. Một số lưu ý:
+ Âm shwa: gần
giống âm “ơ”, nhưng nhe hơn, không rõ ràng như “ơ”.
+ Âm "ou": gần giống
âm “ao”, đọc tròn âm hơn .
+ Âm "open o": đọc
gần giống “o” (short o), vì nguyên tắc là short vowel bắt buộc phải theo sau là
một consonant nên có một số từ cần đọc rõ âm “o”. Ví dụ trong tiếng Việt, từ
“ă” và “â” đều bắt buộc phải có phụ âm phía sau, chẳng han, tă = tá và tâ = tớ.
- Other vowel sounds
STT
|
Tên
của âm
|
Ký
hiệu phiên âm theo cô Hạt cát
|
Ký
hiệu phiên âm trên AHD
|
Ký
hiệu phiên âm của mình theo tiếng Việt
|
Từ
chứa âm
|
1
|
schwa
|
/&/
|
/ə/
|
/~ơ/
|
today,
away, another
|
2
|
ou
|
/ou/
|
/ou/
|
/~ao/
|
about
|
3
|
oi
|
/oi/
|
/oi/
|
/~oi/
|
voice
|
4
|
open
o
|
/ô/
|
/o^/
|
/~o/
|
board,
for
|
5
|
ä
|
/ä/
|
/a”/
|
/a/
|
father
|
- Vowel + r
Các vowel đi
kèm với “r” phía sau tạo ra một mới: “+ờ”. Theo mình để ý thì mấy âm này khi phát âm thì miệng mở vừa (nhỏ).
STT
|
Tên
của âm
|
Ký
hiệu phiên âm theo cô Hạt cát
|
Ký
hiệu phiên âm trên AHD
|
Ký
hiệu phiên âm của mình theo tiếng Việt
|
Từ
chứa âm
|
1
|
a+r
|
/a^r/
|
/âr/
|
/ae.ờ/
|
Care,
scare
|
2
|
i+r
|
/i^r/
|
/îr/
|
/ie.ờ/
|
Here,
clear, tear
|
3
|
o+r
|
/o^r/
|
/ôr/
|
/o.ờ/
|
More,
core, floor
|
4
|
o+r
|
/ur/
|
/ûr/
|
/ơ.ờ/
|
Her,
stir, sir, bird
|
5
|
e+r
|
/e(r/
|
/ ĕr/
|
/e.ờ/
|
Merry,
terry
|
6
|
i+r
|
/i-r/
|
/ īr/
|
/ai.ờ/
|
Fire,
hire, wire
|
7
|
a+r
|
/a”r/
|
/ är/
|
/a.ờ/
|
Are,
car, dark
|
8
|
Schwa+r
|
/&r/
|
/ ər/
|
/ơ.ờ/
|
Teacher,
future
|
9
|
oo +
r
|
/oo(r/
|
/ ŏŏr/
|
/o.ờ/
|
Your,
door
|
- C, q, x
STT
|
Tên
âm
|
Phiên
âm Hạt cát và AHD
|
Âm
trong từ
|
1
|
c
|
+ /s/:
khi theo sau là e, i, y
+ /k/:
còn lại
|
+ Circle,
cell, cycle, cypher
+
car, contract, cut
|
2
|
q +
u (bắt buộc)
|
/kw/
|
Quit,
quiet, queer
|
3
|
x
|
/ks/
|
Next,
text
|
-----oOo----
Useful link: Fast Phonics
No comments:
Post a Comment